損益計算書勘定科目のベトナム語訳一覧
ベトナム財務省による通達第200/2014/TT-BTC号に基づく貸借対照表のベトナム誤訳を記載しております。
財務諸表のベトナム語翻訳なら弊社へお任せください。
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | 損益計算書 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1.商品及びサービス売上 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 2.売上控除 |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 3.商品及びサービス純売上(10= 01-02) |
4. Giá vốn hàng bán | 4.売上原価 |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) | 5.商品及びサービス粗利益(20=10 – 11) |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 6.財務収益 |
7. Chi phí tài chính | 7.財務費用 |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | – 内訳: 支払利息 |
8. Chi phí bán hàng | 8.販売費 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 9.一般管理費 |
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} | 10 経常利益 {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} |
11. Thu nhập khác | 11.営業外収益 |
12. Chi phí khác | 12.営業外費用 |
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 13.営業外利益 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 14.税引前純利益 (50 = 30 + 40) |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 15.法人税 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 16.繰延法人税 |
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) | 17.税引後純利益(60=50 – 51 – 52) |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 18.一株当たり純利益(*) |
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 19.希薄化後1株当たり利益(*) |